Theo Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực và Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
DANH MỤC CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN CẤP XÃ |
|
STT |
Nội dung thu |
Mức thu (đồng) |
I. PHÍ CHỨNG THỰC |
1 |
Phí chứng thực bản sao từ bản chính |
2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính. |
2 |
Phí chứng thực chữ ký |
10.000đồng/trường hợp. Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản. |
3 |
Phí chứng thực hợp đồng, giao dịch: |
|
a |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch (Đối với cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng để phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn theo quy định tại Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn thì không phải nộp phí chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản.) |
50.000đồng/hợp đồng, giao dịch |
b |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
c |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
II. PHÍ HỘ TỊCH |
1 |
Đăng ký khai sinh quá hạn; đăng ký lại khai sinh |
5.000 |
2 |
Đăng ký khai tử quá hạn; đăng ký lại khai tử |
5.000 |
3 |
Nhận cha, mẹ, com |
12.000 |
4 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
2.000đồng/01 bản sao |
5 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch |
10.000 |
6 |
Xác nhận tình trạng hôn nhân |
10.000 |
7 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
5.000 |
8 |
Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác |
5.000 |
III. PHÍ CẤP PHÉP XÂY DỰNG |
1 |
Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép) |
60.000 |
IV. PHÍ THƯỜNG TRÚ, TRẠM TRÚ |
1 |
Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
8.000 |
2 |
Đăng ký lần đầu, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
10.000 |
3 |
Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý nhà nước thay đổi địa giới hành chính |
5.000 |
4 |
Điều chỉnh thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) |
4.000 |
|